straddle la gi

/'strædl/

Thông dụng

Danh từ

Sự giạng chân (đứng, ngồi); sự cưỡi (ngựa)
(nghĩa bóng) sự đứng chân vô chân ngoài
Hợp đồng kinh doanh chứng khoán hai phía (cho luật lệ đề nghị hoặc giao phó kinh doanh chứng khoán với giá chỉ quy định)

Ngoại động từ

Giạng (chân)
to stand straddling a ditch
đứng giạng chân bên trên hố
Cưỡi (ngựa)
to straddle a horse
cưỡi ngựa
(hàng hải) phun kiểm soát và điều chỉnh (bắn đằng trước và ở phía đằng sau tiềm năng... nhằm kiểm soát và điều chỉnh phía bắn)
(hàng không) rải bom xuyên suốt kể từ mặt mày này lịch sự mặt mày cơ (mục tiêu)

Nội động từ

Đứng giạng chân, ngồi giạng chân
(nghĩa bóng) xê dịch, lưỡng lự; chân vô chân ngoài; đứng thân thiện (không theo đòi mặt mày nào)

Hình Thái Từ

  • Ved : Straddled
  • Ving: Straddling

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

không trung tâm (bulông và đinh tán)

Kỹ thuật công cộng

ôm kể từ nhì phía

Kinh tế

hợp đồng lựa lựa chọn nhì chiều
hợp đồng lựa lựa chọn kép

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa